Trang chủ

Thể dục thẩm mỹ

Tư vấn doanh nghiệp

Du Lịch

Tôn lợp

Vật liệu xd

Rao Vặt

Kinh nghiệm hay

Liên hệ

Đăng tin

Bảng báo giá tôn lợp mái mới nhất 2024

5.0/5 (3 votes)

Tôn lợp mái hay còn gọi là tôn lợp, tấm lợp được sử dụng phổ biến cho các công trình xây dựng từ nhà ở, văn phòng, xí nghiệp, nhà xưởng… với mục tiêu che mưa, che nắng và bảo vệ mái lợp, nâng cao tuổi thọ của công trình.

Tôn lợp

Đại lý tôn thép Sông Hồng Hà là đơn vị phân phối các sản phẩm tôn lợp mái với quy cách và kích thước đa dạng, giá tốt, chất lượng đảm bảo để phục vụ mọi nhu cầu sử dụng tại tphcm và các tỉnh thành lân cận. Mọi thông tin báo giá và giao hàng vui lòng liên hệ trực tiếp Hotline 0939 066 130 - 0933 144 555 để được hỗ trợ.

1. Đặc điểm cấu tạo tôn lợp mái

Mái lợp có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ chất lượng công trình và nâng cao tính thẩm mỹ. Do đó, các sản phẩm tôn lợp mái phải đảm bảo tiêu chí:


  • Chất lượng đảm bảo: có độ bền cao, thời gian sử dụng bền và có thể chịu được tác động trước mọi yếu tố từ thời tiết, môi trường...
  • Tính thẩm mỹ cao: phần mái lợp còn góp phần tạo nên tính thẩm mỹ của tổng thể ngôi nhà cũng như phong cách yêu thích của gia chủ. Do đó, bạn cần đảm bảo lựa chọn được kiểu dáng tôn lợp, màu sắc hợp phong cách, tôn lên sự nổi bật và hài hòa cho ngôi nhà. 

1.1 Quy cách kích thước tôn lợp mái

Tôn lợp mái có kích thước đa dạng, trong đó kích thước tôn lợp mái khổ thành phẩm sử dụng phổ biến nhất từ khoảng 0,9m - 1, 07m và khổ hữu dụng sẽ dao động trong khoảng 0,85m – 1m. 

Để đảm bảo chất lượng mái lợp, khả năng chịu lực cũng như thoát nước nhanh khi sử dụng, tùy thuộc vào từng yêu cầu cụ thể mà Sông Hồng Hà sẽ tư vấn quý khách hàng lựa chọn loại tôn với quy cách và kích thước phù hợp, cụ thể:

a) Quy cách tôn lợp mái 5 sóng

Quy cách và kích thước tiêu chuẩn tôn lợp mái 5 sóng là:


  • Chiều rộng khổ tôn: 1200mm
  • Chiều rộng khổ tôn 5 sóng thành phẩm là: 1070mm
  • Chiều rộng khổ tôn 5 sóng hữu dụng sử dụng phổ biến: 1000mm
  • Khoảng cách giữa 2 bước sóng liên tiếp: 250mm
  • Chiều cao sóng tôn: 32mm
  • Độ dày tôn 5 sóng: 0.3mm – 0.55mm
  • Chiều dài tôn 5 sóng: 2m, 4m, 6m và cắt theo yêu cầu

b) Quy cách tôn lợp mái 9 sóng

Quy cách và kích thước tiêu chuẩn tôn lợp mái 9 sóng là:


  • Chiều rộng khổ tôn: 1070mm
  • Chiều rộng khổ khả dụng: 1000mm
  • Khoảng cách giữa các bước sóng: 125mm
  • Chiều cao sóng tôn: 21mm
  • Độ dày tôn 9 sóng: 0.35mm – 0.5mm
  • Chiều dài tôn 9 sóng: các khổ phổ biến là 2m, 4m, 6m và cắt theo yêu cầu

c) Quy cách tôn lợp mái 11 sóng

Quy cách và kích thước tiêu chuẩn tôn lợp mái 11 sóng là:


  • Chiều rộng khổ tôn: 1200mm
  • Chiều rộng khổ tôn 11 sóng thành phẩm là: 1070mm
  • Chiều rộng khổ tôn 11 sóng khả dụng sử dụng phổ biến: 1000mm
  • Khoảng cách giữa 2 bước sóng liên tiếp: 100mm
  • Chiều cao sóng tôn: 18.5mm – 20mm
  • Độ dày tôn 11 sóng: 0.8mm – 3mm
  • Chiều dài tôn 11 sóng: 2m, 4m, 6m hoặc cắt theo từng yêu cầu

d) Quy cách tôn lợp mái 13 sóng

Quy cách và kích thước tiêu chuẩn tôn lợp mái 13 sóng là:


  • Chiều rộng khổ tôn: 1200mm
  • Chiều rộng khổ tôn lạnh 13 sóng thành phẩm là: 1070mm
  • Chiều rộng khổ tôn lạnh 13 sóng khả dụng sử dụng phổ biến: 1000mm
  • Khoảng cách giữa 2 bước sóng liên tiếp: 80mm.
  • Độ dày tôn lạnh13 sóng: 0.8mm – 0.45mm
  • Chiều dài tôn lạnh 13 sóng: 2m, 4m, 6m hoặc cắt theo từng yêu cầu

1.2 Độ dày tôn lợp mái tốt nhất

Tôn lợp mái có nhiều độ dày khác nhau, dao động trong khoảng từ 2 zem – 5 zem. Trong đó, độ dày an toàn và tốt nhất cho mái lợp được lựa chọn sử dụng hiện nay là 4 zem – 5 zem. Tôn càng dày thì độ bền, khả năng bảo vệ mái lợp càng hiệu quả. 

2. Các thương hiệu tôn lợp mái tốt nhất

Với kinh nghiệm nhiều năm trong việc cung cấp tôn lợp, Sông Hồng Hà xin chia sẻ đến quý khách hàng những thương hiệu tôn lợp mái tốt nhất và được ưu tiên lựa chọn hàng đầu tại nước ta. Nếu bạn có nhu cầu sử dụng tôn lợp mái thì không thể bỏ qua những thương hiệu tôn uy tín hàng đầu dưới đây nhé.

2.1 Tôn Hoa Sen

Tôn Hoa Sen là thương hiệu tôn hàng đầu tại Việt Nam không chỉ ứng dụng làm mái lợp mà còn có nhiều ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác. 

Các sản phẩm tôn Hoa Sen cực kỳ đa dạng, chất lượng cao, nhiều màu tôn đẹp và có độ dày tôn lợp mái từ 0,35mm đến 0,55mm phù hợp với mọi công trình xây dựng ở nước ta.


Các dòng sản phẩm tôn Hoa Sen có thể kể đến như là: tôn lạnh, tôn kẽm, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn giả ngói… Thời gian sử dụng tôn hoa sen lên đến 20 – 50 năm, giúp mọi người xây dựng mái nhà bền vững theo thời gian. Chế độ bảo hành tôn Hoa Sen lên tới 30 năm mang tới sự hài lòng và an tâm cho khách hàng.

Tập đoàn Tôn Hoa Sen luôn chú trọng vào việc nâng cao giá trị và chất lượng sản phẩm. Do đó, không có gì quá ngỡ ngàng khi thương hiệu hoa sen chiếm lĩnh vị trí số 1 tại thị trường Việt Nam. Nếu bạn có nhu cầu sử dụng tôn lợp mái thì không thể bỏ qua thương hiệu này nhé.

2.2 Tôn Việt Nhật

Sản phẩm tôn Việt Nhật với dòng sản phẩm tôn Việt Nhật SSSC là phân khúc sản phẩm chất lượng cao được Công ty Tôn Phương Nam liên doanh sản xuất với 3 đơn vị công ty khác với những tiêu chuẩn chất lượng quốc tế khắc khe nên ngày một được nhiều người lựa chọn sử dụng.


Thương hiệu Tôn Việt Nhật SSSC là dòng sản phẩm tôn có tiêu chuẩn chất lượng cao được nhiều khách hàng tin tưởng và lựa chọn, các mẫu mã tôn đa dạng, sản phẩm độ bền cao, đẹp bền vững theo thời gian và tự hào là sản phẩm chở che mọi công trình Việt hiện nay.

Tôn Việt Nhật ngày một khẳng định được giá trị cũng như chất lượng trên thị trường hiện nay, hơn thế nữa, giá của dòng tôn Việt Nhật chính hãng cũng phải chăng, không quá đắc, phù hợp với mọi công trình xây dựng hiện nay. Nếu bạn đang có nhu cầu tìm một sản phẩm tôn lợp mái chất lượng thì đây là sự lựa chọn tuyệt vời dành cho bạn.

2.3 Tôn Đông Á

Tôn Đông Á là đơn vị chuyên sản xuất và kinh doanh các loại tôn như tôn mạ kẽm, tôn mạ màu và các loại tôn mạ hợp kim nhôm kẽm còn gọi là tôn lạnh. 

Các sản phẩm tôn Đông Á được sản xuất đa dạng chủng loại, quy cách và màu sắc như tôn 5 sóng, tôn 9 sóng, tôn 11 sóng, tôn 13 sóng… đáp ứng mọi nhu cầu mái lợp của các công trình.


Nhà máy tôn Đông Á luôn chú trọng vào việc đầu tư hệ thống máy móc hiện đại, dây chuyền sản xuất với công nghệ tiên tiến, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn quốc tế để mang đến những sản phẩm chất lượng nhất, giúp khách hàng hoàn toàn yên tâm trong việc trải nghiệm sản phẩm. 

Do đó, bạn hoàn toàn có thể an tâm lựa chọn dòng sản phẩm tôn Đông Á khi có nhu cầu lợp mái.

3. Bảng giá tôn lợp mái

Đại lý Sông Hồng Hà xin gửi bảng giá tôn lợp mái mới nhất để quý khách hàng tiện tham khảo. Để nhận những chương trình ưu đãi cũng như những chính sách tốt nhất vui lòng liên hệ 0933 144 555 để được tư vấn và hỗ trợ nhanh nhất.

Bảng báo giá Tôn lợp mái 2021
TÔN LẠNH MÀU
(5 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng lafong, sóng tròn)
Độ dày Trọng lượng Đơn giá
(Kg/m) (Khổ 1.07m)
2.5dem 1.7 0.000
3.0dem 2.3 0.000
3.5dem 2.7 69.000
4.0dem 3.4 77.000
4.5dem 3.9 85.000
5.0dem 4.4 93.000
TÔN LẠNH
(5 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng lafong, sóng tròn)
Độ dày Trọng lượng Đơn giá
(Kg/m) (Khổ 1.07m)
2 dem 80 2.35 49.000
3 dem 20 2.75 53.000
3 dem 30 3.05 59.000
3 dem 60 3.25 64.000
4 dem 20 3.7 71.000
4 dem 50 4.1 77.000
TÔN CÁCH NHIỆT PU 
(5 sóng, 9 sóng vuông )
Độ dày Trọng lượng Đơn giá
(Kg/m) (Khổ 1.07m)
3 dem 30 3.05
3 dem 60 3.25 114.000
4 dem 20 3.7 123.000
4 dem 50 4.1 138.000
5 dem 00 4.4 145.000
TÔN CÁN SÓNG NGÓI
(Tôn cán sóng ngói Ryby, Sóng ngói cổ)
Độ dày Trọng lượng Đơn giá
(Kg/m) (Khổ 1.07m)
 2.5dem 1.7 0.000
 3.0dem 2.3 0.000
 3.5dem 2.7 74.000
 4.0dem 3.4 79.000
 4.5dem 3.9 85.000
 5.0dem 4.4 92.000

Với lợi thế là đại lý trực tiếp từ nhà máy, Sông Hồng Hà cam kết mang đến những sản phẩm chất lượng với đầy đủ giấy tờ, đảm bảo giao hàng đúng khối lượng, chất lượng và chủng loại. Đồng thời giá tôn lợp mái luôn được chúng tôi cập nhật mới nhất để hỗ trợ tốt nhất cho khách hàng.

Đại lý tôn Sông Hồng Hà cung cấp đầy đủ các loại tôn lợp từ khác thương hiệu lớn khác như tôn Hoa Sen, tôn Đông Á, tôn Việt Nhật, tôn Olympic... và các loại vật liệu xây dựng khác trên địa bàn các quận huyện của tphcm và các tỉnh lân cận nhằm đáp ứng một cách tốt nhất mọi nhu cầu của khách hàng.

Đặc biệt, đến với Sông Hồng Hà quý khách hàng hòa toàn có thể tin tưởng và lựa chọn dòng sản phẩm phù hợp với nhu cầu bởi chúng tôi luôn cam kết.

  • Tư vấn về kiểu dáng, màu sắc, loại tôn phù hợp với nhu cầu
  • Có nhiều chính sách ưu đãi cũng như chiết khấu cho đối tác khách hàng
  • Hỗ trợ giao hàng tận nơi
  • Giá gốc từ nhà máy
  • Cam kết đầy đủ mọi giấy tờ khi mua hàng

4. Câu hỏi thường gặp về tôn lợp mái

Sông Hồng Hà xin chia sẻ và giải đáp đến quý khách hàng những câu hỏi mà rất nhiều người gặp phải khi có nhu cầu tìm kiếm và sử dụng tôn lợp mái gửi về chúng tôi như sau:


4.1 Tại sao các tấm tôn lợp lại có dạng lượn sóng?

Kết cấu lượn sóng của các mái tôn lợp được các nhà sản xuất tôn thiết kế với chủ đích tạo ra những đường rảnh sóng với độ dốc nhất định giúp cho việc thoát khi trời mưa của mái nhà cực nhanh và hiệu quả, tránh bị trũng đọng nước lâu ngày sẽ gây ra hiện tượng thấm nước, dột….

Hơn thế nữa, những đường lượn sóng giúp được tiếng ồn đáng kể, hạn chế những ảnh hưởng từ môi trường bên ngoài đến không gian bên trong của ngôi nhà khi trời mưa gió lớn. Đồng thời giúp tôn tăng khả năng chịu lực cực tốt, giảm những tác độn trực tiếp từ môi trường bên ngoài, từ đó tuổi thọ của tôn ngày càng tăng cao.

Do đó, các sản phẩm tôn lợp mái đều có dạng lượn sóng theo quy chuẩn. Các loại tôn có quy cách khác nhau sẽ có với tần số bước sóng và chiều cao sóng tôn khác nhau.

4.2 Độ dốc tôn lợp mái là bao nhiêu?

Độ dốc mái tôn là độ nghiên của mái tôn so với mặt phẳng của mái lợp nhằm hạn chế tình trạng nước không bị ứ đọng, thấm dột. Mái lợp càng có độ dốc lớn thì khả năng thoát nước càng nhanh. Tuy nhiên mái dốc lớn sẽ khá tiêu hao vật liệu lợp mái. 

Độ dốc tôn lợp mái tiêu chuẩn hiện nay đảm bảo nước mưa có thể tự thoát dễ dàng là 10%. Độ dốc của mái tôn i = H/L x 100% ( i: là độ dốc, H: là chiều cao mái, L: là chiều dài của mái)

4.3 Khoảng cách xà gồ lợp tôn là bao nhiêu?

Để tính được khoảng cách xà gồ lợp tôn cần phải xác định các yếu tố:

  • Độ dày vật liệu cấu tạo mái: xà gồ, kèo, tôn lợp
  • Độ dốc mái tôn: độ dốc của mái tôn được xác định bằng khoảng cách điểm cao nhất đến điểm thấp nhất của mái nhà.

Theo kinh nghiệm của kỹ sư xây dựng, người thi công mái lợp thì khoảng cách xà gồ lợp mái tôn tiêu chuẩn mái lợp hiện nay dao động từ 70cm - 120cm. 

Đối với những hệ khung kèo 2 lớp thì khoảng cách vì kèo lý tưởng là 1100 – 1200mm. Đối với hệ kèo 3 lớp thì khoảng cách lý tưởng nhất là 800 – 900mm.

Trên đây là bài viết về tôn lợp mái, hi vọng sẽ mang đến cho bạn những thông tin hữu ích và có sự lựa chọn phù hợp với ngôi nhà, công trình bạn đang sử dụng. Nếu bạn đang tìm kiếm một đại lý cung cấp tôn lợp mái chính hãng thì liên hệ ngay Đại Lý Sông Hồng Hà để được tư vấn và hỗ trợ nhé.

>> Các bạn xem thêm tôn lạnh